1. Thời gian giao dịch hàng hóa nông sản
Nông sản là những sản phẩm hoặc bán thành phẩm thuộc ngành nông nghiệp. Mặt hàng nông sản thường được giao dịch trên sàn CBOT thông qua Sở Giao dịch hàng hóa Việt Nam bao gồm ngô, ngô mini, đậu tương, đậu tương mini, dầu đậu tương, khô đậu tương, lúa mì,… Sàn CBOT được đặt tại Mỹ, do đó thời gian giao dịch sẽ thay đổi theo từng mùa. Thông thường thời gian giao dịch của mặt hàng này như sau:
Thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh nông sản
STT |
Tên hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở giao dịch nước ngoài liên thông |
Thời gian giao dịch |
1 |
Ngô |
Nông nghiệp |
CBOT/Globex |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau) |
2 |
Ngô mini |
Nông nghiệp |
CBOT/Globex |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:45 (ngày hôm sau) |
3 |
Đậu tương |
Nông nghiệp |
CBOT/Globex |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau) |
4 |
Đậu tương mini |
Nông nghiệp |
CBOT/Globex |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:45 (ngày hôm sau) |
5 |
Dầu đậu tương |
Nông nghiệp |
CBOT/Globex |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau) |
6 |
Khô đậu tương |
Nông nghiệp |
CBOT/Globex |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau) |
7 |
Lúa mì |
Nông nghiệp |
CBOT/Globex |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau) |
8 |
Lúa mì mini |
Nông nghiệp |
CBOT/Globex |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:45 (ngày hôm sau) |
>>>> ĐỌC THÊM: Hàng hóa phái sinh là gì? Có nên đầu tư thị trường hàng hóa?
2. Thời gian giao dịch hàng hóa nguyên liệu công nghiệp
Nguyên liệu công nghiệp là các loại cây có vị trí quan trọng trong việc cung cấp nguồn nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp nhẹ và các ngành thủ công nghiệp. Ngành hàng này sẽ bao gồm dầu cọ thô, cà phê Robusta, cà phê Arabica, ca cao, đường thô, đường trắng, bông, cao su RSS3, cao su TSR 20. Bên cạnh đó, tùy vào từng mặt hàng trong loại hàng hóa này mà có thời gian giao dịch khác nhau. Cụ thể như sau:
Thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh nguyên liệu công nghiệp
STT | Tên hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Thời gian giao dịch |
1 | Dầu cọ thô | Nguyên liệu công nghiệp | Bursa Malaysia | Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 09:30 – 11:30 • Phiên 2: 13:30 – 17:00 |
2 | Cà phê Robusta | Nguyên liệu công nghiệp | Liffe London (ICE EU) | Thứ 2 – Thứ 6: 16:00 – 00:30 (ngày hôm sau) |
3 | Cà phê Arabica | Nguyên liệu công nghiệp | ICE US | Thứ 2 – Thứ 6: 16:15 – 00:30 (ngày hôm sau) |
4 | Ca cao | Nguyên liệu công nghiệp | ICE US | Thứ 2 – Thứ 6: 16:45 – 00:30 (ngày hôm sau) |
5 | Đường thô | Nguyên liệu công nghiệp | ICE US | Thứ 2 – Thứ 6: 15:30 – 00:00 (ngày hôm sau) |
6 | Đường trắng | Nguyên liệu công nghiệp | ICE US | Thứ 2 – Thứ 6: 15:45 – 01:00 (ngày hôm sau)
|
7 | Bông | Nguyên liệu công nghiệp | ICE US | Thứ 2 – Thứ 6: 08:00 – 01:20 (ngày hôm sau) |
8 | Cao su RSS3 | Nguyên liệu công nghiệp | TOCOM | Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 06:45 – 13:10 • Phiên 2: 14:30 – 16:55 |
9 | Cao su TSR 20 | Nguyên liệu công nghiệp | SGX | Thứ 2 – Thứ 6: 06:55 – 17:00 |
Nguyên liệu công nghiệp
3. Thời gian giao dịch mặt hàng kim loại
Kim loại là các chất hóa học tồn tại trong tự nhiên thường được tìm thấy tại các mỏ khoáng sản. Trong giao dịch hàng hóa phái sinh, chúng bao gồm các mặt hàng như bạch kim, bạc, đồng, quặng sắt,... Để hiểu rõ hơn về thời gian giao dịch, quý bạn đọc có thể tham khảo bảng thống kê cụ thể ngay dưới đây của sở giao dịch hàng hóa:
Thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh kim loại
Tên hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Thời gian giao dịch | |
1 | Bạch kim | Kim loại | NYMEX | Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau) |
2 | Bạc | Kim loại | COMEX | Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau) |
3 | Đồng | Kim loại | COMEX | Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau) |
4 | Quặng sắt | Kim loại | SGX | Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 06:25 – 19:00 • Phiên 2: 19:15 – 03:45 (ngày hôm sau) |
>>>> THAM KHẢO THÊM: Kinh nghiệm đầu tư hàng hóa phái sinh làm giàu cho người mới
4.Thời gian giao dịch mặt hàng năng lượng
Hàng hóa năng lượng là một trong nhiều thị trường quan trọng nhất trên thế giới. Các mặt hàng bao gồm dầu thô Brent, dầu thô WTI, khí tự nhiên, xăng pha chế RBOB, dầu WTI mini và dầu ít lưu huỳnh. Dưới đây là bảng thông tin về thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh năng lượng cụ thể:
Thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh năng lượng
STT | Tên hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Thời gian giao dịch |
1 | Dầu thô Brent | Năng lượng | ICE EU | Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 – 05:00 (ngày hôm sau) |
2 | Dầu thô WTI | Năng lượng | NYMEX | Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau) |
3 | Khí tự nhiên | Năng lượng | NYMEX | Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau) |
4 | Xăng pha chế RBOB | Năng lượng | NYMEX | Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau) |
5 | Dầu ít lưu huỳnh | Năng lượng | ICE EU | Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 – 05:00 (ngày hôm sau) |
6 | Dầu WTI mini | Năng lượng | NYMEX | Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau) |
Năng lượng
>>>> TÌM HIỂU THÊM
Biểu đồ hàng hóa phái sinh và cách phân tích cơ bản
Mức ký quỹ hàng hóa phái sinh và thời gian diễn ra giao dịch
Trên đây là những thông tin về thời gian giao dịch hàng hóa phải sinh được HCT cung cấp đầy đủ, chi tiết. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn nắm rõ được thời gian giao dịch của từng loại hàng hoá. Ngoài ra, nếu có bất kỳ thắc mắc gì khác xin hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tình nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
Hồ Chí Minh: Tầng 3, 04 Nguyễn Thái Bình, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Hà Nội: Tầng 2 Tòa nhà PCC1, Số 44 Triều Khúc, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 1900.636.909
Website: https://hct.vn/