1. Ký quỹ trong giao dịch hàng hóa phái sinh là gì?
Mức ký quỹ trong hàng hóa phái sinh là khoản tiền tối thiểu cần thiết để mở 1 hợp đồng. Đây là một khoản tiền dùng để đảm bảo rằng nhà đầu tư sẽ thực hiện nghĩa vụ hợp đồng, không phải là khoản tiền mà họ trả trước cho hợp đồng đó.
>>>> TÌM HIỂU CHI TIẾT:
hợp đồng tương lai hàng hóa là gì? Đặc thù, quy định
2. Phân loại ký quỹ trong giao dịch cơ bản
Hiện nay, trên thị trường hàng hóa có nhiều loại ký quỹ. Tùy vào mục đích của khách hàng mà các ký quỹ trong giao dịch cơ bản được sử dụng là khác nhau. Các loại ký quỹ phổ biến bao gồm:
● Ký quỹ ban đầu (Initial Margin – IM): Đây là khoản tiền tối thiểu mà các nhà đầu tư phải nộp để có thể giữ được một lượng hợp đồng nhất định. Ký quỹ ban đầu là điều kiện cần để nhà đầu tư mở tài khoản giao dịch hàng hóa phái sinh.
● Ký quỹ duy trì (Maintenance Margin – MM): Đây là loại ký quỹ mà các nhà đầu tư cần có để duy trì vị thế họ đang nắm giữ và không bị đóng lệnh bắt buộc. Khi số dư trong tài khoản thấp hơn mức này, thành viên kinh doanh sẽ thông báo nộp bổ sung ký quỹ đến các nhà đầu tư.
● Ký
quỹ giao nhận hàng hóa (Delivery Margin – DM): Ký quỹ giao nhận hàng hóa
được áp dụng ngay sau ngày đầu tiên mà nhà đầu tư thông báo có ý định tham
gia giao nhận hàng hóa.
3. Danh mục ký quỹ tại HCT
Danh mục ký quỹ bao gồm tên hàng hóa, mã hàng hóa, nhóm hàng hóa và mức ký quỹ giao dịch tương ứng với mặt hàng đó. Dưới đây là bảng danh mục ký quỹ tại HCT được cập nhật mới nhất để bạn có thể tham khảo:
STT | Tên hàng hoá | Mã hàng hoá | Nhóm hàng hoá | Mức ký quỹ giao dịch (VNĐ) |
1 | Ngô | ZCE | Nông sản | 46,030,896 |
2 | Ngô mini | XC | Nông sản | 9,217,152 |
3 | Đậu tương | ZSE | Nông sản | 93,543,120 |
4 | Đậu tương mini | XB | Nông sản | 18,708,624 |
5 | Dầu đậu tương | ZLE | Nông sản | 75,438,000 |
6 | Khô đậu tương | ZME | Nông sản | 52,806,600 |
7 | Lúa mì | ZWA | Nông sản | 56,592,216 |
8 | Lúa mì mini | XW | Nông sản | 11,329,416 |
9 | Lúa mì Kansas | KWA | Nông sản | 64,136,016 |
10 | Gạo thô | ZRE | Nông sản | 27,157,680 |
11 | Cà phê Robusta | LRC | Nguyên liệu công nghiệp | 50,694,336 |
12 | Cà phê Arabica | KCE | Nguyên liệu công nghiệp | 271,576,800 |
13 | Ca cao | CCE | Nguyên liệu công nghiệp | 57,332,880 |
14 | Đường | SBE | Nguyên liệu công nghiệp | 40,544,496 |
15 | Đường trắng | QW | Nguyên liệu công nghiệp | 55,138,320 |
16 | Bông sợi | CTE | Nguyên liệu công nghiệp | 90,340,800 |
17 | Cao su RSS3 TOCOM | TRU | Nguyên liệu công nghiệp | 23,659,200 |
18 | Cao su TSR 20 | ZFT | Nguyên liệu công nghiệp | 22,631,400 |
19 | Dầu cọ | MPO | Nguyên liệu công nghiệp | 46,628,400 |
20 | Bạch kim | PLE | Kim loại | 108,630,720 |
21 | Bạc | SIE | Kim loại | 407,365,200 |
22 | Đồng | CPE | Kim loại | 181,051,200 |
23 | Quặng sắt | FEF | Kim loại | 66,385,440 |
24 | Dầu thô Brent | QO | Năng lượng | 180,145,944 |
25 | Dầu WTI | CLE | Năng lượng | 153,893,520 |
26 | Khí tự nhiên | NGE | Năng lượng | 193,121,280 |
27 | Dầu ít lưu huỳnh | QP | Năng lượng | 133,154,928 |
28 | Xăng RBOB | RBE | Năng lượng | 161,437,320 |
29 | Dầu WTI mini | NQM | Năng lượng | 76,946,760 |
4. Thời gian giao dịch hàng hóa tại HCT
Thời gian giao dịch của mỗi hàng hóa là khác nhau. Bạn cần chú ý thời gian của từng hàng hóa để việc giao dịch được thực hiện tốt nhất. Dưới đây là bảng thời gian giao dịch hàng hóa tại HCT:
STT |
Tên hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở giao dịch nước ngoài liên thông |
Thời gian giao dịch |
1 |
Ngô |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 - Thứ 6 Phiên 1: 08:00-20:45 Phiên 2: 21:30-02:20 (ngày hôm sau) |
2 |
Ngô mini |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 - Thứ 6: Phiên 1: 08:00-20:45 Phiên 2: 21:30-02:45 (ngày hôm sau) |
3 |
Khô đậu tương |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 - Thứ 6: Phiên 1: 08:00-20:45 Phiên 2: 21:30-02:20 (ngày hôm sau) |
4 |
Dầu đậu tương |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 - Thứ 6: Phiên 1: 08:00-20:45 Phiên 2: 21:30-02:20 (ngày hôm sau) |
5 |
Lúa mì |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 - Thứ 6: Phiên 1: 08:00-20:45 Phiên 2: 21:30-02:20 (ngày hôm sau) |
6 |
Lúa mì mini |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 - Thứ 6: Phiên 1: 08:00-20:45 Phiên 2: 21:30-02:45 (ngày hôm sau) |
7 |
Đậu tương |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 - Thứ 6: Phiên 1: 08:00-20:45 Phiên 2: 21:30-02:20 (ngày hôm sau) |
8 |
Đậu tương mini |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 - Thứ 6: Phiên 1: 08:00-20:45 Phiên 2: 21:30-02:45 (ngày hôm sau) |
9 |
Gạo thô |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 - Thứ 6 Phiên 1: 08:00-10:00 Phiên 2: 20:30-01:45 (ngày hôm sau) |
10 |
Lúa mì Kansas |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 – Thứ 6: Phiên 1: 08:00–20:45 Phiên 2: 21:30–02:20 (ngày hôm sau) |
11 |
Dầu cọ thô |
Nguyên liệu công nghiệp |
BMDX |
Thứ 2 - Thứ 6: Phiên 1: 09:30–11:30 Phiên 2: 13:30–17:00 |
12 |
Đường trắng |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICEEU |
Thứ 2 - Thứ 6: 15:45–01:00 (ngày hôm sau) |
13 |
Cà phê Arabica |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICEUS |
Thứ 2 – Thứ 6: 16:1-01:30 (ngày hôm sau) |
14 |
Đường 11 |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICEUS |
Thứ 2 – Thứ 6: 15:30-01:00 (ngày hôm sau) |
15 |
Cà phê Robusta |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICEEU |
Thứ 2 – Thứ 6: 16:00-00:30 (ngày hôm sau) |
16 |
Cao su RSS3 |
Nguyên liệu công nghiệp |
OSE |
Thứ 2 - Thứ 6: Phiên 1: 07:00–13:15 Phiên 2: 14:30–17:00 |
17 |
Bông |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICEUS |
Thứ 2 – Thứ 6: 08:00-01:20 (ngày hôm sau) |
18 |
Ca cao |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICEUS |
Thứ 2 – Thứ 6: 16:45–01:30 (ngày hôm sau) |
19 |
Cao su TSR20 |
Nguyên liệu công nghiệp |
SGX |
Thứ 2 - Thứ 6: 06:55–17:00 |
20 |
Bạch kim |
Kim loại |
NYMEX |
Thứ 2 – Thứ 6: 06:00-05:00 (ngày hôm sau) |
21 |
Bạc |
Kim loại |
COMEX |
Thứ 2 – Thứ 6: 06:00-05:00 (ngày hôm sau) |
22 |
Đồng |
Kim loại |
COMEX |
Thứ 2 – Thứ 6: 06:00-05:00 (ngày hôm sau) |
23 |
Quặng sắt |
Kim loại |
SGX |
Thứ 2 - Thứ 6: Phiên 1: 06:10-19:00 Phiên 2: 19:15-04:15 (ngày hôm sau) |
24 |
Đồng LME |
Kim loại |
LME |
Thứ 2 – Thứ 6: 8:00-2:00 (ngày hôm sau) |
25 |
Nhôm LME |
Kim loại |
LME |
Thứ 2 – Thứ 6: 8:00-2:00 (ngày hôm sau) |
26 |
Chì LME |
Kim loại |
LME |
Thứ 2 – Thứ 6: 8:00-2:00 (ngày hôm sau) |
27 |
Thiếc LME |
Kim loại |
LME |
Thứ 2 – Thứ 6: 8:00-2:00 (ngày hôm sau) |
28 |
Kẽm LME |
Kim loại |
LME |
Thứ 2 – Thứ 6: 8:00 - 2:00 (ngày hôm sau) |
29 |
Niken LME |
Kim loại |
LME |
Thứ 2 – Thứ 6: 8:00-2:00 (ngày hôm sau) |
30 |
Dầu WTI mini |
Năng lượng |
NYMEX |
Thứ 2 - Thứ 6: 6:00-5:00 (ngày hôm sau) |
31 |
Dầu ít lưu huỳnh |
Năng lượng |
ICEEU |
Thứ 2 – Thứ 6: 8:00-6:00 (ngày hôm sau) |
32 |
Khí tự nhiên |
Năng lượng |
NYMEX |
Thứ 2 - Thứ 6: 5:00-4:00 (ngày hôm sau) |
33 |
Xăng pha chế |
Năng lượng |
NYMEX |
Thứ 2 - Thứ 6: 06:00-05:00 (ngày hôm sau) |
34 |
Dầu WTI |
Năng lượng |
NYMEX |
Thứ 2 - Thứ 6: 06:00-05:00 (ngày hôm sau) |
35 |
Dầu Brent |
Năng lượng |
ICEEU |
Thứ 2 - Thứ 6: 8:00-6:00 (ngày hôm sau) |
Lợi ích của tài khoản ký quỹ trong giao dịch
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Giao dịch dầu thô | Báo giá & cách đầu tư WTI, Brent hiệu quả
Trên đây là toàn bộ thông tin về mức ký quỹ hàng hàng hóa phái sinh muốn chia sẻ đến quý bạn đọc. HCT hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về khoản tiền này. Nếu bạn muốn tư vấn thêm về các mặt hàng phái sinh được giao dịch thì hãy liên hệ ngay qua địa chỉ được cung cấp bên dưới. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!
>>>> THAM KHẢO THÊM
· biểu đồ hàng hóa phái sinh và cách phân tích cơ bản
· Phí giao dịch hàng hóa phái sinh, bảng phí chi tiết cụ thể
Thông tin liên hệ:
Hồ Chí Minh: Tầng 3, 04 Nguyễn Thái Bình, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Hà Nội: Tầng 2 Tòa nhà PCC1, Số 44 Triều Khúc, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 1900.636.909
Website: https://hct.vn/