Mức ký quỹ hàng hóa phái sinh là khoản tiền bắt buộc với các nhà đầu tư khi giao dịch trong thị trường hàng hóa phái sinh. Tuy nhiên, mỗi sản phẩm sẽ có một mức ký quỹ khác nhau. Để hiểu rõ hơn về điều này, bài viết dưới đây của HCT sẽ chia sẻ với bạn về khái niệm cũng như thời gian giao dịch của mức ký quỹ. Hãy cùng theo dõi ngay nhé!
>>>> XEM THÊM: hàng hóa phái sinh là gì? Có nên đầu tư thị trường hàng hóa?

1. Ký quỹ trong giao dịch hàng hóa phái sinh là gì?

Mức ký quỹ trong hàng hóa phái sinh là khoản tiền tối thiểu cần thiết để mở 1 hợp đồng. Đây là một khoản tiền dùng để đảm bảo rằng nhà đầu tư sẽ thực hiện nghĩa vụ hợp đồng, không phải là khoản tiền mà họ trả trước cho hợp đồng đó.

Ký quỹ trong giao dịch hàng hóa phái sinh là gì?
Ký quỹ trong giao dịch hàng hóa phái sinh là gì?

>>>> TÌM HIỂU CHI TIẾT: 

hợp đồng tương lai hàng hóa là gì? Đặc thù, quy định

2. Phân loại ký quỹ trong giao dịch cơ bản

Hiện nay, trên thị trường hàng hóa có nhiều loại ký quỹ. Tùy vào mục đích của khách hàng mà các ký quỹ trong giao dịch cơ bản được sử dụng là khác nhau. Các loại ký quỹ phổ biến bao gồm:

     Ký quỹ ban đầu (Initial Margin – IM): Đây là khoản tiền tối thiểu mà các nhà đầu tư phải nộp để có thể giữ được một lượng hợp đồng nhất định. Ký quỹ ban đầu là điều kiện cần để nhà đầu tư mở tài khoản giao dịch hàng hóa phái sinh.

     Ký quỹ duy trì (Maintenance Margin – MM): Đây là loại ký quỹ mà các nhà đầu tư cần có để duy trì vị thế họ đang nắm giữ và không bị đóng lệnh bắt buộc. Khi số dư trong tài khoản thấp hơn mức này, thành viên kinh doanh sẽ thông báo nộp bổ sung ký quỹ đến các nhà đầu tư. 

     Ký quỹ giao nhận hàng hóa (Delivery Margin – DM): Ký quỹ giao nhận hàng hóa được áp dụng ngay sau ngày đầu tiên mà nhà đầu tư thông báo có ý định tham gia giao nhận hàng hóa.

Phân loại ký quỹ trong giao dịch cơ bản


Phân loại ký quỹ trong giao dịch cơ bản

3. Danh mục ký quỹ tại HCT

Danh mục ký quỹ bao gồm tên hàng hóa, mã hàng hóa, nhóm hàng hóa và mức ký quỹ giao dịch tương ứng với mặt hàng đó. Dưới đây là bảng danh mục ký quỹ tại HCT được cập nhật mới nhất để bạn có thể tham khảo:

STT

Tên hàng hoá

Mã hàng hoá

Nhóm hàng hoá

Mức ký quỹ giao dịch (VNĐ)

1

Ngô

ZCE

Nông sản

46,030,896

2

Ngô mini

XC

Nông sản

9,217,152

3

Đậu tương

ZSE

Nông sản

93,543,120

4

Đậu tương mini

XB

Nông sản

18,708,624

5

Dầu đậu tương

ZLE

Nông sản

75,438,000

6

Khô đậu tương

ZME

Nông sản

52,806,600

7

Lúa mì

ZWA

Nông sản

56,592,216

8

Lúa mì mini

XW

Nông sản

11,329,416

9

Lúa mì Kansas

KWA

Nông sản

64,136,016

10

Gạo thô

ZRE

Nông sản

27,157,680

11

Cà phê Robusta

LRC

Nguyên liệu công nghiệp

50,694,336

12

Cà phê Arabica

KCE

Nguyên liệu công nghiệp

271,576,800

13

Ca cao

CCE

Nguyên liệu công nghiệp

57,332,880

14

Đường

SBE

Nguyên liệu công nghiệp

40,544,496

15

Đường trắng

QW

Nguyên liệu công nghiệp

55,138,320

16

Bông sợi

CTE

Nguyên liệu công nghiệp

90,340,800

17

Cao su RSS3 TOCOM

TRU

Nguyên liệu công nghiệp

23,659,200

18

Cao su TSR 20

ZFT

Nguyên liệu công nghiệp

22,631,400

19

Dầu cọ

MPO

Nguyên liệu công nghiệp

46,628,400

20

Bạch kim

PLE

Kim loại

108,630,720

21

Bạc

SIE

Kim loại

407,365,200

22

Đồng

CPE

Kim loại

181,051,200

23

Quặng sắt

FEF

Kim loại

66,385,440

24

Dầu thô Brent

QO

Năng lượng

180,145,944

25

Dầu WTI

CLE

Năng lượng

153,893,520

26

Khí tự nhiên

NGE

Năng lượng

193,121,280

27

Dầu ít lưu huỳnh

QP

Năng lượng

133,154,928

28

Xăng RBOB

RBE

Năng lượng

161,437,320

29

Dầu WTI mini

NQM

Năng lượng

76,946,760

4. Thời gian giao dịch hàng hóa tại HCT

Thời gian giao dịch của mỗi hàng hóa là khác nhau. Bạn cần chú ý thời gian của từng hàng hóa để việc giao dịch được thực hiện tốt nhất. Dưới đây là bảng thời gian giao dịch hàng hóa tại HCT:

STT

Tên hàng hóa

Nhóm hàng hóa

Sở giao dịch nước ngoài liên thông

Thời gian giao dịch

1

Ngô

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6

Phiên 1: 08:00-20:45

Phiên 2: 21:30-02:20 (ngày hôm sau)

2

Ngô mini

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

Phiên 1: 08:00-20:45

Phiên 2: 21:30-02:45

(ngày hôm sau)

3

Khô đậu tương

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

Phiên 1: 08:00-20:45

Phiên 2: 21:30-02:20

(ngày hôm sau)

4

Dầu đậu tương

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

Phiên 1: 08:00-20:45

Phiên 2: 21:30-02:20

(ngày hôm sau)

5

Lúa mì

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

Phiên 1: 08:00-20:45

Phiên 2: 21:30-02:20

(ngày hôm sau)

6

Lúa mì mini

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

Phiên 1: 08:00-20:45

Phiên 2: 21:30-02:45

(ngày hôm sau)

7

Đậu tương

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

Phiên 1: 08:00-20:45

Phiên 2: 21:30-02:20

(ngày hôm sau)

8

Đậu tương mini

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

Phiên 1: 08:00-20:45

Phiên 2: 21:30-02:45

(ngày hôm sau)

9

Gạo thô

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6

Phiên 1: 08:00-10:00

Phiên 2: 20:30-01:45

(ngày hôm sau)

10

Lúa mì Kansas

Nông sản

CBOT

Thứ 2 – Thứ 6:

Phiên 1: 08:00–20:45

Phiên 2: 21:30–02:20

(ngày hôm sau)

11

Dầu cọ thô

Nguyên liệu công nghiệp

BMDX

Thứ 2 - Thứ 6:

Phiên 1: 09:30–11:30

Phiên 2: 13:30–17:00

12

Đường trắng

Nguyên liệu công nghiệp

ICEEU

Thứ 2 - Thứ 6: 15:45–01:00 (ngày hôm sau)

13

Cà phê Arabica

Nguyên liệu công nghiệp

ICEUS

Thứ 2 – Thứ 6: 16:1-01:30

(ngày hôm sau)

14

Đường 11

Nguyên liệu công nghiệp

ICEUS

Thứ 2 – Thứ 6:

15:30-01:00

(ngày hôm sau)

15

Cà phê Robusta

Nguyên liệu công nghiệp

ICEEU

Thứ 2 – Thứ 6:

16:00-00:30

(ngày hôm sau)

16

Cao su RSS3

Nguyên liệu công nghiệp

OSE

Thứ 2 - Thứ 6:

Phiên 1: 07:00–13:15

Phiên 2: 14:30–17:00

17

Bông

Nguyên liệu công nghiệp

ICEUS

Thứ 2 – Thứ 6:

08:00-01:20

(ngày hôm sau)

18

Ca cao

Nguyên liệu công nghiệp

ICEUS

Thứ 2 – Thứ 6:

16:45–01:30

(ngày hôm sau)

19

Cao su TSR20

Nguyên liệu công nghiệp

SGX

Thứ 2 - Thứ 6:

06:55–17:00

20

Bạch kim

Kim loại

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6:

06:00-05:00

(ngày hôm sau)

21

Bạc

Kim loại

COMEX

Thứ 2 – Thứ 6:

06:00-05:00

(ngày hôm sau)

22

Đồng

Kim loại

COMEX

Thứ 2 – Thứ 6:

06:00-05:00

(ngày hôm sau)

23

Quặng sắt

Kim loại

SGX

Thứ 2 - Thứ 6:

Phiên 1: 06:10-19:00

Phiên 2: 19:15-04:15

(ngày hôm sau)

24

Đồng LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6:

8:00-2:00

(ngày hôm sau)

25

Nhôm LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6:

8:00-2:00

(ngày hôm sau)

26

Chì LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6:

8:00-2:00

(ngày hôm sau)

27

Thiếc LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6:

8:00-2:00

(ngày hôm sau)

28

Kẽm LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6:

8:00 - 2:00

(ngày hôm sau)

29

Niken LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6:

8:00-2:00

(ngày hôm sau)

30

Dầu WTI mini

Năng lượng

NYMEX

Thứ 2 - Thứ 6:

6:00-5:00

(ngày hôm sau)

31

Dầu ít lưu huỳnh

Năng lượng

ICEEU

Thứ 2 – Thứ 6:

8:00-6:00

(ngày hôm sau)

32

Khí tự nhiên

Năng lượng

NYMEX

Thứ 2 - Thứ 6:

5:00-4:00

(ngày hôm sau)

33

Xăng pha chế

Năng lượng

NYMEX

Thứ 2 - Thứ 6:

06:00-05:00

(ngày hôm sau)

34

Dầu WTI

Năng lượng

NYMEX

Thứ 2 - Thứ 6:

06:00-05:00

(ngày hôm sau)

35

Dầu Brent

Năng lượng

ICEEU

Thứ 2 - Thứ 6:

8:00-6:00

(ngày hôm sau)

Lợi ích của tài khoản ký quỹ trong giao dịch

Lợi ích của tài khoản ký quỹ trong giao dịch

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Giao dịch dầu thô | Báo giá & cách đầu tư WTI, Brent hiệu quả

Trên đây là toàn bộ thông tin về mức ký quỹ hàng hàng hóa phái sinh muốn chia sẻ đến quý bạn đọc. HCT hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về khoản tiền này. Nếu bạn muốn tư vấn thêm về các mặt hàng phái sinh được giao dịch thì hãy liên hệ ngay qua địa chỉ được cung cấp bên dưới. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

>>>> THAM KHẢO THÊM

·  biểu đồ hàng hóa phái sinh và cách phân tích cơ bản

·  Phí giao dịch hàng hóa phái sinh, bảng phí chi tiết cụ thể 

Thông tin liên hệ:

Hồ Chí Minh: Tầng 3, 04 Nguyễn Thái Bình, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Hà Nội: Tầng 2 Tòa nhà PCC1, Số 44 Triều Khúc, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 1900.636.909

Website: https://hct.vn/