Bước giá hàng hóa phái sinhlà gì? Khái niệm này có lẽ còn khá mới đối với nhiều người ở Việt Nam. Trong bài viết dưới đây, HCT sẽ chia sẻ những thông tin hữu ích về thuật ngữ cũng như cách tính giá trị tương ứng với bước giá để các bạn có thể hiểu rõ hơn. Hãy cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây nhé!
1. Bước giá là gì?
Bước giá là mức chênh lệch tối thiểu của lần trả giá sau so với lần trả liền kề trước đó. Bước giá phải do người có tài sản đấu giá quyết định và thông báo bằng văn bản cho tổ chức đấu giá tài sản.
Ví dụ: Dầu thô có bước giá là 0,01 mức giá hiện tại là 90.00 thì khi giá tăng
sẽ có tổng mức giá là 90.01, 90.02,...
>>>> KHÔNG NÊN BỎ LỠ: Hang hoa phai sinh là gì? Có nên đầu tư thị trường hàng hóa?
2. Bước giá hàng hóa phái sinh trong giao dịch
Bước giá hàng hóa phái sinh trong giao dịch bao gồm bước giá năng lượng, nông sản, kim loại và bước giá nguyên liệu. Tuy nhiên, tùy thuộc vào từng mặt hàng khác nhau sẽ có mức giá riêng biệt. Để hiểu rõ hơn về các bước giá này, quý bạn đọc có thể theo dõi những thông tin chi tiết dưới đây:
>>>> ĐỌC CHI TIẾT: Kinh nghiệm đầu tư hàng hóa phái sinh làm giàu cho người mới
2.1 Bước giá năng lượng
Hàng hóa năng lượng là thị trường quan trọng trên thế giới. Chúng gồm có khí đốt thiên nhiên, dầu thô, xăng dầu,… Để hiểu rõ hơn về các bước giá năng lượng giao dịch dầu thô, hãy theo dõi thông qua bảng thống kê bên dưới:
Mặt hàng |
Bước giá |
Dầu ít lưu huỳnh |
0.25 USD / tấn |
Dầu thô Brent |
0.01 USD / thùng |
Dầu thô MINI |
0.025 USD / thùng |
Dầu WTI |
0.01 USD / thùng |
Khí tự nhiên |
0.001 USD / mmBtu |
Xăng pha chế |
0.0001 USD / gallon |
2.2 Bước giá nông sản
Hàng hóa nông sản bao gồm lúa mì, đậu tương, ngô và gạo thô. Dưới đây là bảng chi tiết bước giá nông sản tại HCT:
Mặt hàng | Bước giá |
Dầu đậu tương CBOT | 0.01 cent / pound |
Đậu tương CBOT | 0.25 cent / giạ |
Đậu tương MINI | 0.125 cent / giạ |
Gạo thô CBOT | 0.5 cent / cwt |
Khô đậu tương | 0.1 USD / tấn thiếu |
Lúa mì CBOT | 0.25 cent / giạ |
Lúa mì KANSAS CBOT | 0.25 cent / giạ |
Lúa mì MINI | 0.125 cent / giạ |
Ngô | 0.25 cent / giạ |
Ngô MINI | 0.125 cent / giạ |
2.3 Bước giá kim loại
Mặt hàng kim loại gồm có vàng, bạc, bạch kim và palladium. Bảng chi tiết bước giá kim loại được thể hiện chi tiết thông qua bảng tổng hợp sau:
Mặt hàng |
Bước giá |
Bạc COMEX |
0.005 USD / troy ounce |
Bạch kim |
0.1 USD / troy ounce |
Đồng |
0.0005 USD / pound |
Quặng sắt 62% Fe - SGX |
0.01 USD / tấn |
2.4 Bước giá nguyên liệu
Thị trường giao dịch nguyên liệu gồm có cao su, cà phê, ca cao, đường, bông… Dưới đây là bảng chi tiết về bước giá nguyên liệu tại HCT:
Mặt hàng | Bước giá |
Ca cao | 1 USD / tấn |
Cao su RSS3 TOCOM | 0.1 JPY / kg |
Cao su TSR20 | 0.1 cent / kg |
Cà phê ARABICA | 0.05 cent / pound |
Cà phê ROBUSTA | 1 USD / tấn |
Cà phê ROBUSTA ICE EU | 1 USD / tấn |
Cotton ICE US | 0.01 cent / pound |
Dầu cọ thô | 1 MYR / tấn |
Đường 11 ICE US | 0.01 cent / pound |
Đường trắng ICE EU | 0.1 USD / tấn |
3. Cách tính giá trị tương ứng với bước giá [Ví dụ]
Giá trị tương ứng với bước giá = Độ lớn hợp đồng x Đơn vị yết giá x Bước giá tối thiểu |
Trong đó:
● Bước giá tối thiểu: Là sự chênh lệch nhỏ nhất của 1 lần biến động giá.
● Đơn vị yết giá: Theo quy ước từng loại hàng hóa của Sàn giao dịch.
● Độ lớn hợp đồng: theo quy định của từng mặt hàng giao dịch.
Để hiểu rõ hơn, quý bạn đọc có thể tham khảo chi tiết một ví dụ cụ thể về “Giá trị ứng với một bước giá của đậu tương” như sau:
Giá
trị ứng với một bước giá của đậu tương = Độ lớn hợp đồng x Đơn vị yết giá x Bước
giá tối thiểu
= 5000 x 0.01 x 0.25 = 12.5 USD.
➢ Vậy giá đậu tương cứ thay đổi
một bước giá 0.25 thì vị thế 1 hợp đồng đậu tương sẽ thay đổi lời - lỗ 12.5
USD.
>>>> TÌM HIỂU CHI TIẾT: Sở giao dịch hàng hóa là gì? Đặc điểm & chức năng chi tiết
4. Cách tính lãi/lỗ với các mặt hàng phổ biến
Dựa vào bảng các mặt hàng được giao dịch phổ biến dưới đây, HCT sẽ chia sẻ đến bạn cách tính lãi/lỗ chi tiết đối với các sản phẩm này.
HÀNG HÓA | BƯỚC GIÁ TỐI THIỂU | GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG (USD) |
Đậu tương | 0.25 | 12.5 |
Dầu đậu tương | 0.01 | 6 |
Khô đậu tương | 0.1 | 10 |
Lúa mỳ | 0.25 | 12.5 |
Ngô | 0.25 | 12.5 |
Đường | 0.01 | 11.2 |
Cacao | 1 | 10 |
Cà phê Robusta | 1 | 10 |
Cà phê Arabica | 0.05 | 18.75 |
Đồng | 0.0005 | 12.5 |
Bạc | 0.005 | 25 |
Bạch kim | 0.1 | 5 |
Dầu WTI | 0.01 | 10 |
● Mức Lãi/ Lỗ = Chênh Lệch Giá Mở - Đóng Vị Thế / Bước Giá Tối Thiểu X Giá Trị Ứng Với Mỗi Bước Giá Tối Thiểu.
Ví dụ: Mở Vị Thế Mua Đậu Tương Tháng 09/2020 Ở Giá 917. Đóng Vị Thế Trên Ở Giá 920.5.
➢ Lãi = Chênh Lệch Giá Mở - Đóng Vị Thế / Bước Giá Tối Thiểu X Giá Trị Ứng Với Mỗi Bước Giá Tối Thiểu = (920.5 – 917) / 0.25 X 12.5 = 175
➢ Vậy Giao Dịch Trên Có Lợi Nhuận 175 USD
>>>> TÌM HIỂU CHI TIẾT
· Mức ký quỹ hàng hóa phái sinh và thời gian diễn ra giao dịch
· biểu đồ hàng hóa phái sinh và cách phân tích cơ bản
· Phí giao dịch hàng hóa phái sinh cao hay thấp? Bảng phí chi tiết, cụ thể
Qua các chia sẻ trên, HCT hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về bước giá hàng hóa phái sinh và chọn được cách đầu tư phù hợp. HCT luôn tự hào là thành viên kinh doanh hàng đầu của Sở Giao Dịch Hàng Hóa Việt Nam và là nơi đầu tư uy tín cho bạn. Hãy liên hệ ngay để đội ngũ nhân viên hỗ trợ nhé!
Thông tin liên hệ:
Hồ Chí Minh: Tầng 3, 04 Nguyễn Thái Bình, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Hà Nội: Tầng 2 Tòa nhà PCC1, Số 44 Triều Khúc, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 1900.636.909
Website: https://hct.vn/